PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS THÁI HÒA
Video hướng dẫn Đăng nhập

BẢNG XẾP HẠNG THI VÀO THPT

CỦA CÁC TRƯỜNG THCS TRONG TOÀN TỈNH

 

 

STT

 

Trường THCS

 

Tổng điểm

Tỉ lệ hs dự thi/hs tốt nghiệp

Điểm BQ Xếp hạng

1

Lê Quý Đôn - TP. Hải Dương

6,657.45

99.45%

36.7815

2

Phan Bội Châu - Tứ Kỳ

6,321.70

98.86%

36.3316

3

Vũ Hữu - Bình Giang

5,505.95

100.00%

36.2234

4

Nguyễn Trãi - Nam Sách

4,215.30

100.00%

35.1275

5

Thành Nhân - Ninh Giang

5,211.10

100.00%

34.2836

6

Lê Thanh Nghị - Gia Lộc

4,086.65

99.17%

34.0554

7

Nguyễn Huệ - Cẩm Giàng

4,463.00

98.52%

33.5564

8

Chu Văn An - Thanh Hà

3,639.10

100.00%

33.3862

9

Nguyễn Lương Bằng - Thanh Miện

2,636.05

98.75%

33.3677

10

Chu Văn An - Chí Linh

4,663.55

98.64%

32.1624

11

Phú Thái - Kim Thành

4,519.80

97.26%

31.8296

12

Bình Minh - TP. Hải Dương

8,493.25

100.00%

31.8099

13

Võ Thị Sáu - TP. Hải Dương

5,716.20

94.76%

31.5812

14

Phạm Sư Mạnh - Kinh Môn

3,454.10

100.00%

30.5673

15

Ngô Gia Tự - TP. Hải Dương

7,453.85

98.39%

30.5486

16

Quang Minh - Gia Lộc

1,830.15

84.72%

30.0025

17

Hùng Thắng - Bình Giang

1,384.80

82.14%

29.7364

18

Cổ Dũng - Kim Thành

2,245.10

92.68%

29.5408

19

Thất Hùng - Kinh Môn

2,250.95

82.61%

29.4216

20

Phúc Thành - Kinh Môn

1,164.30

81.25%

29.1684

21

Tứ Cường - Thanh Miện

3,084.05

81.40%

28.7488

22

Tráng Liệt - Bình Giang

1,893.55

83.54%

28.6902

23

TT Tứ Kỳ - Tứ Kỳ

2,380.25

83.00%

28.6227

24

Cẩm Giàng - Cẩm Giàng

2,058.15

100.00%

28.5854

25

Tiên Động - Tứ Kỳ

1,971.80

80.95%

28.2275

26

Cộng Hòa - Kim Thành

1,775.40

86.30%

28.181

27

Lê Hồng Phong - TP. Hải Dương

4,975.75

97.79%

28.1116

28

TT Thanh Miện - Thanh Miện

2,148.45

82.61%

28.0819

29

Hoàng Tiến - Chí Linh

1,818.85

85.71%

27.5583

30

Quang Phục - Tứ Kỳ

1,943.80

78.82%

27.4993

31

Thanh Hồng - Thanh Hà

2,006.85

87.95%

27.4911

32

Chí Minh - Chí Linh

3,155.00

85.82%

27.4348

33

Thanh Lang - Thanh Hà

2,297.55

81.19%

27.3547

34

Nguyễn Trãi - Chí Linh

4,805.25

99.44%

27.3026

35

Phạm Kha - Thanh Miện

3,165.15

86.57%

27.2858

36

Cẩm Sơn - Cẩm Giàng

1,089.70

93.02%

27.2425

37

Thanh Sơn - Thanh Hà

2,530.30

86.92%

27.2075

38

Hồng Thái - Ninh Giang

1,033.30

92.68%

27.1921

39

Hoàng Hanh - Ninh Giang

1,286.86

78.95%

27.1485

40

Tân Quang - Ninh Giang

2,390.95

79.25%

27.124

41

Chi Lăng Nam - Thanh Miện

1,324.80

89.09%

27.0367

42

Việt Hồng - Thanh Hà

1,054.35

86.67%

27.0346

43

Cộng Hòa - Chí Linh

3,318.90

82.43%

26.9663

44

Vĩnh Hòa - Ninh Giang

1,749.80

84.42%

26.92

45

Tứ Xuyên - Tứ Kỳ

915.9

73.17%

26.8629

46

Thanh Cường - Thanh Hà

1,204.20

81.48%

26.816

47

Tiền Phong - Thanh Miện

1,366.15

91.07%

26.7873

48

Tân Bình - TP. Hải Dương

5,750.15

91.10%

26.7449

49

Đông Kỳ - Tứ Kỳ

1,226.90

83.64%

26.6717

50

Cẩm Chế - Thanh Hà

2,261.65

81.37%

26.6633

51

Thanh Khê - Thanh Hà

1,383.80

89.66%

26.6115

52

Ngọc Châu - TP. Hải Dương

5,629.30

96.80%

26.5533

53

Hồng Phúc - Ninh Giang

1,561.05

92.19%

26.4585

54

Thái Hòa - Bình Giang

1,889.80

76.74%

26.4245

55

An Lạc - Chí Linh

1,381.95

82.54%

26.3779

56

Hưng Đạo - Chí Linh

1,292.15

90.74%

26.3704

57

Đại Hợp - Tứ Kỳ

1,863.85

75.29%

26.3682

58

Tử Lạc - Kinh Môn

1,053.00

88.89%

26.325

59

Việt Hòa - TP. Hải Dương

2,314.20

86.27%

26.2977

60

Tân Kỳ - Tứ Kỳ

2,577.00

85.96%

26.2959

61

Bình Hàn - TP. Hải Dương

2,732.60

97.20%

26.275

62

Sao Đỏ - Chí Linh

3,257.65

89.21%

26.2714

63

Văn Đức - Chí Linh

2,250.20

82.52%

26.2708

64

Hoa Thám - Chí Linh

1,047.90

85.11%

26.1975

65

Tân An - Thanh Hà

1,698.45

80.77%

26.1847

66

Kim Đính - Kim Thành

2,171.45

90.22%

26.162

67

Cẩm Thượng - TP. Hải Dương

1,752.70

94.37%

26.1597

68

Thái Tân - Nam Sách

1,522.50

77.14%

26.1546

69

Kim Anh - Kim Thành

1,934.70

88.10%

26.1446

70

An Sinh - Kinh Môn

1,619.10

86.11%

26.1145

71

TT Gia Lộc - Gia Lộc

4,932.55

89.15%

26.0981

72

Lê Lợi - Chí Linh

2,974.25

93.44%

26.0899

73

Nam Đồng - TP. Hải Dương

2,420.85

97.89%

26.0306

74

Trường Thành - Thanh Hà

909.95

100.00%

25.9986

75

Vĩnh Tuy - Bình Giang

993.7

80.43%

25.9768

76

Thượng Đạt - TP. Hải Dương

700.45

93.10%

25.9426

77

Phả Lại - Chí Linh

5,599.95

98.63%

25.9257

78

Ngọc Liên - Cẩm Giàng

2,177.19

82.18%

25.9217

79

Thăng Long - Kinh Môn

1,830.70

81.18%

25.8992

80

Tái Sơn - Tứ Kỳ

1,111.95

84.31%

25.8593

81

Minh Tân - Nam Sách

1,549.05

100.00%

25.8175

82

Ninh Hải - Ninh Giang

1,882.90

87.95%

25.7932

83

Văn An - Chí Linh

2,239.10

92.55%

25.7368

84

Lai Vu - Kim Thành

1,774.75

95.83%

25.721

85

Ứng Hòe - Ninh Giang

1,991.65

100.00%

25.534

86

Thanh An - Thanh Hà

1,549.60

75.34%

25.5262

87

Quang Khải - Tứ Kỳ

2,204.35

75.96%

25.488

88

Trần Phú - TP. Hải Dương

2,565.35

98.06%

25.3995

89

Văn Hội - Ninh Giang

1,168.30

83.64%

25.3978

90

Nhân Quyền - Bình Giang

2,002.05

80.00%

25.342

91

Thanh Thủy - Thanh Hà

1,538.15

80.82%

25.3375

92

Thanh Xuân - Thanh Hà

1,558.85

74.32%

25.3315

93

Hưng Thái - Ninh Giang

1,367.85

94.74%

25.3306

94

Hiệp Lực - Ninh Giang

1,061.85

85.71%

25.2821

95

Cẩm Điền - Cẩm Giàng

1,071.85

78.43%

25.2728

96

Quyết Thắng - Ninh Giang

1,338.05

94.64%

25.2462

97

An Phụ - Kinh Môn

2,600.00

88.03%

25.2427

98

Hưng Đạo - Tứ Kỳ

3,684.16

92.41%

25.234

99

Tuấn Hưng - Kim Thành

2,497.00

90.00%

25.2222

100

Cẩm Văn - Cẩm Giàng

2,895.40

92.74%

25.1774

101

Đồng Lạc - Chí Linh

1,861.15

84.09%

25.1507

102

Minh Đức - Tứ Kỳ

2,765.65

88.71%

25.1423

103

Hợp Tiến - Nam Sách

2,007.35

85.11%

25.0919

104

Ninh Thành - Ninh Giang

1,154.00

97.87%

25.087

105

Hồng Hưng - Gia Lộc

2,397.65

80.00%

25.0713

106

Tứ Minh - TP. Hải Dương

3,256.50

91.55%

25.05

107

Đoàn Kết - Thanh Miện

1,541.30

70.27%

25.0463

108

Đông Xuyên - Ninh Giang

1,076.75

86.00%

25.0407

109

Quang Trung - Tứ Kỳ

1,935.50

81.72%

25.0264

110

Gia Hòa - Gia Lộc

1,455.85

78.57%

25.0096

111

Quyết Thắng - Thanh Hà

2,599.45

67.20%

25.0069

112

Kỳ Sơn - Tứ Kỳ

1,268.25

78.69%

25.0014

113

Gia Khánh - Gia Lộc

1,679.55

82.72%

24.9343

114

Cộng Lạc - Tứ Kỳ

1,012.27

75.51%

24.8421

115

Thanh Giang - Thanh Miện

2,643.53

71.09%

24.8349

116

Hợp Đức - Thanh Hà

967.05

97.50%

24.7962

117

Hiệp Cát - Nam Sách

2,057.85

100.00%

24.7934

118

Bình Xuyên - Bình Giang

2,287.60

75.68%

24.7825

119

Hiệp Hòa - Kinh Môn

1,657.95

97.10%

24.7455

120

Thanh Bính - Thanh Hà

1,237.20

100.00%

24.744

121

Thanh Quang - Nam Sách

1,606.60

90.28%

24.7169

122

Quang Trung - Kinh Môn

1,643.00

72.50%

24.6966

123

Ninh Hòa - Ninh Giang

657

81.25%

24.689

124

Cộng Hòa - Nam Sách

2,234.30

77.98%

24.6493

125

Thanh Tùng - Thanh Miện

1,304.70

86.89%

24.617

126

Liên Mạc - Thanh Hà

1,722.55

85.37%

24.6079

127

Tam Kỳ - Kim Thành

1,447.55

84.29%

24.5347

128

Cẩm Vũ - Cẩm Giàng

2,206.55

95.74%

24.5172

129

Hiệp Sơn - Kinh Môn

1,566.60

80.52%

24.4656

130

Bình Dân - Kim Thành

1,392.10

89.06%

24.4228

131

Phú Điền - Nam Sách

829.7

85.00%

24.4029

132

Liên Hòa - Kim Thành

1,584.35

91.55%

24.3746

133

Tân Dân - Chí Linh

2,047.05

93.33%

24.3696

134

Thái Học - Chí Linh

1,418.25

78.57%

24.3637

135

Ngô Quyền - Thanh Miện

2,340.60

73.28%

24.2638

136

Hồng Dụ - Ninh Giang

605.9

86.21%

24.236

137

Thượng Quận - Kinh Môn

1,470.00

82.19%

24.2149

138

Tân Việt - Thanh Hà

2,528.35

88.98%

24.0795

139

Nguyên Giáp - Tứ Kỳ

2,255.00

89.52%

23.9894

140

Hồng Quang - Thanh Miện

3,029.05

75.66%

23.9636

141

Kẻ Sặt - Bình Giang

1,036.15

76.92%

23.9612

142

Kim Tân - Kim Thành

2,228.32

88.57%

23.9604

143

Vĩnh Lập - Thanh Hà

1,114.20

78.57%

23.9257

144

Cổ Thành - Chí Linh

1,241.81

89.66%

23.881

145

An Lương - Thanh Hà

595.75

100.00%

23.83

146

Tân Hương - Ninh Giang

2,167.90

100.00%

23.8231

147

Kim Lương - Kim Thành

2,499.65

93.75%

23.8062

148

Phượng Hoàng - Thanh Hà

1,681.90

77.65%

23.7941

149

Thanh Hải - Thanh Hà

2,528.05

69.53%

23.75

150

Cẩm Đông - Cẩm Giàng

1,590.80

95.71%

23.7433

151

Thái Sơn - Kinh Môn

1,089.00

85.19%

23.6739

152

Gia Tân - Gia Lộc

1,253.60

86.89%

23.6528

153

Thạch Khôi - TP. Hải Dương

2,022.05

76.70%

23.6071

154

An Châu - TP. Hải Dương

967.35

85.42%

23.5939

155

Thạch Lỗi - Cẩm Giàng

1,153.25

96.08%

23.5357

156

Cao An - Cẩm Giàng

1,525.95

73.08%

23.5253

157

Hoàng Tân - Chí Linh

1,315.85

84.85%

23.4973

158

Lê Ninh - Kinh Môn

1,758.60

76.67%

23.497

159

Chi Lăng Bắc - Thanh Miện

1,542.97

74.68%

23.4865

160

Hà Thanh - Tứ Kỳ

1,442.60

72.97%

23.4424

161

Nghĩa An - Ninh Giang

2,389.00

74.80%

23.3561

162

Kiến Quốc - Ninh Giang

1,417.40

72.60%

23.3485

163

Tiền Tiến - Thanh Hà

2,756.25

72.54%

23.341

164

Cẩm Đoài - Cẩm Giàng

1,027.00

88.00%

23.3409

165

Đoàn Tùng - Thanh Miện

1,857.60

67.71%

23.2686

166

Đức Xương - Gia Lộc

1,179.20

68.85%

23.2459

167

Quảng Nghiệp - Tứ Kỳ

868.3

82.22%

23.2031

168

Hưng Long - Ninh Giang

1,136.85

94.23%

23.201

169

Hải Tân - TP. Hải Dương

2,364.82

96.23%

23.1845

170

Hưng Thịnh - Bình Giang

577.45

86.21%

23.098

171

Cẩm Phúc - Cẩm Giàng

1,686.00

79.55%

23.039

172

Phương Hưng - Gia Lộc

478.7

72.00%

23.0257

173

Văn Giang - Ninh Giang

1,167.70

68.85%

23.0192

174

Minh Tân - Kinh Môn

3,659.40

98.15%

23.0151

175

Ngũ Hùng - Thanh Miện

1,774.70

68.82%

22.9473

176

Tân Hưng - TP. Hải Dương

1,740.15

91.57%

22.8967

177

Ái Quốc - TP. Hải Dương

3,087.20

97.12%

22.8681

178

TT Nam Sách - Nam Sách

1,806.50

98.75%

22.8671

179

Tân Trường - Cẩm Giàng

2,469.60

80.00%

22.844

180

Đại Đồng - Tứ Kỳ

1,418.80

74.67%

22.7483

181

Dân Chủ - Tứ Kỳ

1,286.16

72.06%

22.7444

182

Phạm Trấn - Gia Lộc

1,112.90

66.10%

22.6826

183

Bình Lãng - Tứ Kỳ

1,064.70

92.16%

22.6532

184

Kim Xuyên - Kim Thành

1,788.20

87.78%

22.6354

185

Hồng Phong - Nam Sách

1,146.60

67.21%

22.6032

186

Hồng Lạc - Thanh Hà

2,104.15

62.50%

22.5916

187

Đại Đức - Kim Thành

2,123.00

98.95%

22.5851

188

TT Thanh Hà - Thanh Hà

1,443.95

88.89%

22.5617

189

Tân Hồng - Bình Giang

1,398.40

84.93%

22.5548

190

An Lâm - Nam Sách

1,912.15

89.47%

22.4959

191

Diên Hồng - Thanh Miện

786.75

94.59%

22.4786

192

Hồng Phong - Ninh Giang

971.55

80.77%

22.4673

193

Bạch Đằng - Kinh Môn

1,101.95

62.71%

22.4594

194

Hùng Sơn - Thanh Miện

615.6

66.67%

22.4323

195

Thống Kênh - Gia Lộc

1,342.60

72.22%

22.4235

196

Hiến Thành - Kinh Môn

2,087.15

76.79%

22.4091

197

Ngũ Phúc - Kim Thành

1,543.30

90.79%

22.3667

198

Long Xuyên - Bình Giang

1,610.05

66.67%

22.254

199

Kim Giang - Cẩm Giàng

1,366.35

82.43%

22.2034

200

Nam Hồng - Nam Sách

1,265.30

85.07%

22.1982

201

Thái Thịnh - Kinh Môn

1,881.75

68.63%

22.1845

202

Cẩm La - Kim Thành

975

97.78%

22.1591

203

Phúc Thành - Kim Thành

819.8

92.50%

22.1568

204

Việt Hưng - Kim Thành

700.15

78.95%

22.1562

205

Cao Thắng - Thanh Miện

1,012.05

63.64%

22.1273

206

Vạn Phúc - Ninh Giang

827.9

77.78%

22.1235

207

Duy Tân - Kinh Môn

1,724.15

89.66%

22.1045

208

Đồng Lạc - Nam Sách

1,642.85

86.21%

21.9047

209

Thúc Kháng - Bình Giang

1,398.25

71.43%

21.8365

210

Đồng Tâm - Ninh Giang

785.85

85.71%

21.8292

211

Vĩnh Hồng - Bình Giang

2,048.45

65.49%

21.799

212

Lương Điền - Cẩm Giàng

1,757.10

82.47%

21.7828

213

Tân Phong - Ninh Giang

1,698.08

73.40%

21.723

214

Hà Kỳ - Tứ Kỳ

1,317.41

76.71%

21.7014

215

Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ

932.25

97.73%

21.6802

216

An Bình - Nam Sách

1,950.05

92.78%

21.6672

217

Cẩm Định - Cẩm Giàng

1,134.75

79.37%

21.6595

218

Tân Trào - Thanh Miện

1,818.65

76.24%

21.6529

219

An Thanh - Tứ Kỳ

1,869.65

68.27%

21.618

220

Phú Thứ - Kinh Môn

2,378.55

80.45%

21.5055

221

Hoành Sơn - Kinh Môn

857.9

90.91%

21.4475

222

Lạc Long - Kinh Môn

1,533.70

66.28%

21.4452

223

Nhân Huệ - Chí Linh

814.6

97.44%

21.4368

224

Lai Cách - Cẩm Giàng

1,938.45

73.39%

21.3854

225

Nam Trung - Nam Sách

1,403.55

73.42%

21.3643

226

Hiệp An - Kinh Môn

1,174.30

93.22%

21.3509

227

Cổ Bì - Bình Giang

1,454.70

67.07%

21.3328

228

Hoàng Diệu - Gia Lộc

1,755.05

72.73%

21.3178

229

Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng

2,132.01

77.87%

21.0145

230

Đức Chính - Cẩm Giàng

1,324.50

67.11%

20.9569

231

Lê Lợi - Gia Lộc

1,370.95

70.89%

20.8681

232

Thượng Vũ - Kim Thành

1,489.90

75.58%

20.8328

233

Mạc Thị Bưởi - Nam Sách

1,038.10

75.00%

20.8054

234

Tân Việt - Bình Giang

1,499.85

68.97%

20.7309

235

An Sơn - Nam Sách

1,309.35

75.00%

20.7172

236

Ngọc Sơn - Tứ Kỳ

1,549.25

62.22%

20.6999

237

Thái Học - Bình Giang

1,822.80

66.98%

20.6786

238

Đồng Quang - Gia Lộc

1,083.00

65.08%

20.6717

239

Đồng Gia - Kim Thành

1,838.35

98.89%

20.6556

240

Văn Tố - Tứ Kỳ

1,561.80

63.74%

20.6382

241

Hồng Khê - Bình Giang

1,071.35

63.49%

20.4494

242

Gia Xuyên - Gia Lộc

1,815.35

71.96%

20.4017

243

Liên Hồng - Gia Lộc

2,031.70

68.33%

20.3595

244

Long Xuyên - Kinh Môn

876.85

82.69%

20.2773

245

Toàn Thắng - Gia Lộc

1,970.10

69.23%

20.2484

246

Kim Khê - Kim Thành

502.25

80.00%

20.132

247

Lê Hồng - Thanh Miện

1,158.05

62.86%

19.8938

248

Phượng Kỳ - Tứ Kỳ

775.45

68.09%

19.8401

249

Nhật Tân - Gia Lộc

785.7

62.50%

19.6836

250

Tân Dân - Kinh Môn

931.6

70.18%

19.6537

251

Phạm Mệnh - Kinh Môn

612.25

78.95%

19.3747

252

Gia Lương - Gia Lộc

982.8

67.21%

19.3742

253

Trùng Khánh - Gia Lộc

611.85

63.16%

19.362

254

Hồng Đức - Ninh Giang

1,122.55

61.43%

19.284

255

Đoàn Thượng - Gia Lộc

1,214.00

71.05%

19.2085

256

Quốc Tuấn - Nam Sách

1,450.50

68.13%

19.1675

257

Thống Nhất - Gia Lộc

2,129.05

61.03%

18.825

258

Minh Hòa - Kinh Môn

1,592.65

68.63%

18.7763

259

Bình Minh - Bình Giang

933.21

58.33%

18.7032

260

Quang Hưng - Ninh Giang

486.1

92.86%

18.6962

261

Yết Kiêu - Gia Lộc

1,338.50

52.87%

18.5007

262

TT Ninh Giang - Ninh Giang

700.55

58.70%

18.3134

263

An Đức - Ninh Giang

1,125.95

58.11%

18.2968

264

Lam Sơn - Thanh Miện

1,077.50

58.33%

17.9959

265

Thái Dương - Bình Giang

970.95

63.08%

17.9627

266

Nam Hưng - Nam Sách

957.9

62.69%

17.1923

267

Trần Hưng Đạo - TP. Hải Dương

803.2

63.79%

16.6527

268

Cẩm Hưng - Cẩm Giàng

1,018.55

61.33%

16.3309

269

Tân Tiến - Gia Lộc

529.3

60.00%

15.9122

270

TT Kinh Môn - Kinh Môn

899.28

98.28%

15.7768

271

Thanh Xá - Thanh Hà

418.8

52.94%

14.8121

272

Nam Chính - Nam Sách

435.25

48.89%

11.6309

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Sáng ngày 20- 11, Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa long trọng tổ chức Lễ kỷ niệm 41 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam ( 20/11/1982 - 20/11/2023) ... Cập nhật lúc : 17 giờ 28 phút - Ngày 20 tháng 11 năm 2023
Xem chi tiết
Chiều ngày 07/10/2023, Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa tổ chức thành côn Hội nghị Cán bộ viên chức- Năm học 2023 - 2024. ... Cập nhật lúc : 16 giờ 43 phút - Ngày 9 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 02/10/2023 Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa phối hợp với Trung tâm Giáo dục Kỹ năng sống & Phát triển tài năng Everest tổ chức chuyên đề An toàn giao thông - Vì nụ cười trẻ thơ ch ... Cập nhật lúc : 18 giờ 20 phút - Ngày 2 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Ngày 19/9/2023, Chi bộ Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa tổ chức Lễ kết nạp Đảng viên năm 2023 nâng tổng số Đảng viên Chi bộ lên 36 đồng chí. ... Cập nhật lúc : 14 giờ 58 phút - Ngày 21 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 05/9/2023, Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa tổ chức Lễ khai giảng năm học 2023 - 2024. ... Cập nhật lúc : 14 giờ 48 phút - Ngày 21 tháng 9 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 20/3/2023, Trường Tiểu học và THCS Thái Hoà phối hợp với Trung tâm Giáo dục Kỹ năng sống và Phát triển tài năng Everst tổ chức Chuyên đề Kỹ năng sống: “Bảo vệ trẻ em an toàn trên ... Cập nhật lúc : 17 giờ 6 phút - Ngày 20 tháng 3 năm 2023
Xem chi tiết
Ngày 04/3/2023, Công đoàn Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa long trọng tổ chức Đại hội Công đoàn lần thứ I- Nhiệm kỳ 2023 - 2028. ... Cập nhật lúc : 17 giờ 28 phút - Ngày 20 tháng 3 năm 2023
Xem chi tiết
Trường Tiểu học và THCS Thái hòa phối hợp với Công ty cổ phần GD&Tổ chức sự kiện Tâm Tín Thành- Trung tâm Giáo dục Kỹ năng sống và Phát triển Tài năng Everet tổ chức chuyên đề " Phòng tránh ... Cập nhật lúc : 12 giờ 2 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2023
Xem chi tiết
Công ty TNHH MTV Quản lý và khai thác đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng phối hợp với Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa Tuyên truyền Pháp luật đảm bảo ATGT- TNGT, Bảo vệ tài sản và kết cấu ... Cập nhật lúc : 14 giờ 11 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2023
Xem chi tiết
Sáng ngày 08 tháng 10 năm 2022, Trường Tiểu học và THCS Thái Hòa tổ chức Hội nghị Cán bộ viên chức năm học 2022- 2023. ... Cập nhật lúc : 15 giờ 2 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2022
Xem chi tiết
12345678910111213141516
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Đề thi khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh ( 4 năm 2013 - 2016 )
Đề thi khảo sát đầu năm môn Ngữ Văn ( 4 năm 2013 - 2016 )
Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán ( 5 năm 2012 - 2016 )
Đề + đáp án thi khảo sát giữa học kỳ I 3 môn Toán - Văn - Anh năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra học kỳ II lớp 9 năm học 2015 - 2016 ( 3 môn Toán - Văn - Anh )
Đề thi ( chính thức ) học sinh giỏi trường năm học 2014 - 2015
Đề thi ( chính thức ) học sinh giỏi trường năm học 2013 - 2014
Đề thi HSG trường 2015 - 2016 ( T5)
Đề thi HSG trường 2015 - 2016 ( T4)
Đề thi HSG trường 2015 - 2016 ( T3)
Đề thi HSG trường 2015 - 2016 ( T2)
Đề thi HSG trường 2015 - 2016 ( T1)
Đề thi HSG trường năm học 2014 - 2015 ( T7)
Đề thi HSG trường năm học 2014 - 2015 ( T6)
Đề thi HSG trường năm học 2014 - 2015 ( T5)
123456
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Hướng dẫn kiểm tra học kỳ II cấp THCS năm học 2019 - 2020.
Hướng dẫn của SGD & ĐT Hải Dương về thực hiện chương trình, kiểm tra, đánh giá học kỳ II cấp THCS năm học 2019 - 2020.
Công văn số 476/MT-VP ngày 01/3/2020 của Cục Quản lý môi trường Y tế - Bộ Y tế.
Hướng dẫn viết SKKN năm học 2019 - 2020
Thông báo nghỉ tết Canh Tý của SGD&ĐT Hải Dương
Lịch trực tết Canh tý 2020.
Thời khóa biểu năm học 2019 - 2020 ( Thực hiện từ tuần 20 )
Điểm trung bình và xếp hạng trong khối sau 3 lần khảo sát học kỳ I năm học 2019 - 2020
Danh sách số điện thoại của cha, mẹ học sinh toàn trường
TKB tuần đầu học kỳ II ( tuần 20 )
Mẫu báo cáo công tác chuyên môn, chủ nhiệm học kỳ I năm học 2019 - 2020 ( cấp THCS )
Một số lưu ý trong buổi đi trải nghiệm ngày 29/12/2019.
Danh sách phân xe trong buổi đi trải nghiệm ngày 29/12/2019.
Mẫu danh sách học sinh các lớp đăng ký đi học tập, ngoại khóa năm học 2019 - 2020.
Hướng dẫn kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2019 - 2020 ( cấp tiểu học ).
12345678910...